Khoa tuyển sinh.Số lượng tuyển sinh
Tên khoa
|
Thời gian học
|
Thời gian nhập học
|
Số lượng tuyển sinh
|
Khoa tiếng
Nhật
|
2 năm
|
Nhập học
tháng 4
|
80 người
|
1,5 năm
|
Nhập học
tháng 10
|
60 người
|
Điều kiện yêu cầu đối với ứng viên
(1) Đã hoàn thành chương trình học
chính quy12 năm ở nước sở tại,hoặc đã tốt nghiệp cấp 3 ở Nhật, có năng
lực tương tự như trên,và đậu vòng
tuyển sinh hồ sơ của trường.
(2) Có
năng lực Nhật ngữ cơ bản,đã trải qua 150 tiếng học tiếng Nhật tính tới thời điểm
đăng kí,hoặc có N5 trở
lên,hoặc
chứng nhận năng lực tương ứng với kì thi năng lực Nhật ngữ N5 như J.TEST cấp F
trở lên,TOPJ sơ cấp
trở
lên,NAT cấp 5 trở lên,GNK sơ cấp trở lên.
(3) Về tuổi
tác,trên nguyên tắc,tính đến thời điểm nộp hồ sơ, dưới 22 tuổi đối với người tốt
nghiệp cấp 3, dưới
26 tuổi đối
với người tốt nghiệp đại học.
(4) Có quyết tâm học tiếng Nhật
cao. Đối với những người đã có kinh nghiệm đi làm, ghi rõ vào lí lịch lí do muốn
đi du học.
(5) Khỏe mạnh
về thể chất lẫn tinh thần, và biết tôn trọng pháp luật Nhật.
(6) Có người
bảo lãnh chi trả học phí và sinh hoạt phí thời gian ở Nhật.
(7) Trên
nguyên tắc, phải là người chưa từng nhập cảnh Nhật với tư cách đi lao động nghệ
thuật có thù lao
Phí tuyển sinh,tiền học,lệ phí các loại
(1) Phí
tuyển sinh
20,000 yen
(2) Tiền nhập học 50,000 yen
(3)
Tiền học 630,000 yen/ năm
Chi phí đóng cho
trường OBC trước khi nhập học
(Nộp
trong vòng 1 tuần sau khi có kết quả tư cách tạm trú COE)
Mục
|
Ghi chú
|
Số tiền
|
Phí dự thi
|
Chỉ khi nhập học
|
¥20,000
|
Tiền nhập học
|
Chỉ khi nhập học
|
¥50,000
|
Học phí (bao gồm cả tiền sách giáo khoa,trang thiết bị,ngoại khóa )
|
Học phí năm đầu
|
¥630,000
|
Phí bảo hiểm (Bảo hiểm y tế quốc dân năm đầu+bảo hiểm tai nạn giao thông)
|
Phí năm đầu tiên
|
¥30,000
|
Phí chuyển tiền của
ngân hàng Nhật
|
Tùy vào ngân hàng
|
Khoảng ¥3,000
|
Tổng
|
¥733,000
|
Mục ( Trường hợp vào KTX )
|
Ghi chú
|
Số tiền
|
Tiền trọ KTX
|
Tổng tiền 6 tháng
|
¥90,000
|
Phí công cộng,ga,điện nước KTX
|
Tổng tiền 6 tháng
|
¥57,000
|
Tiền vào ở KTX
|
Chỉ khi vào KTX
|
¥20,000
|
Tiền đặt cọc(Khi dọn ra khỏi KTX sẽ trả lại một phần)
|
Chỉ khi vào KTX
|
¥30,000
|
Tổng
|
¥197,000
|
Tuyển sinh (Kì thi tại nước sở tại)
(1) Lấy
hồ sơ, giấy tờ(Giới thiệu về
trường・Hướng dẫn tuyển
sinh・Hồ sơ tuyển sinh)
Để lấy hồ sơ giấy tờ ,vui lòng liên hệ với trường hoặc
trung tâm tuyển sinh đại diện của trường tại nước sở tại.
(2) Điền đơn đăng ký phỏng vấn. Gửi tới trường Bảng điều tra nhập học trong hồ
sơ tuyển sinh. và photo bằng tốt nghiệp・thành tích học tập của trường cuối .
Thời gian nộp hồ sơ
Nhập học
|
Thời gian nhận hồ sơ
(Đối với người xin visa du học)
|
Thời gian nhận hồ sơ
(Đối với người sống tại Nhật)
|
Học sinh tháng 4
|
Ngày 4 tháng
6 hàng năm ~
ngày 15
tháng 9 hàng năm
|
Ngày 4
tháng 6 hàng năm ~
ngày 15
tháng 10 hàng năm
|
Học sinh tháng 10
|
Ngày 4
tháng 1 hàng năm ~
ngày 15
tháng 3 hàng năm
|
Ngày 4
tháng 1 hàng năm ~
ngày 15
tháng 4 hàng năm
|
(Trường hợp người đăng kí ở Nhật,chỉ nhận hồ sơ của người có
khả năng chuyển sang visa du học ở thời điểm nhập học)
(3) Sau khi quyết định lịch thi,sẽ liên lạc hướng dẫn
về kì thi tại nước sở tại thông qua trung tâm đại diện
(4) Cách thức tuyển sinh
・Kì thi viết
・Kì thi phỏng vấn